Trung Hoa Dân quốc
Ngôn ngữ quốc gia[lower-alpha 1] | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Gini? (2017) | 34,1 trung bình |
||||||||||
• Thành lập Dân quốc | 1 tháng 1 năm 1912 | ||||||||||
• Điều tra 2010 | 23.123.866[9] (hạng 53) | ||||||||||
Tiếng Mã Tổ: | Dṳ̆ng-huà Mìng-guók | ||||||||||
• Ngày Tái Độc lập | 25 tháng 10 năm 1945 | ||||||||||
Tiếng Phúc Kiến: | Tiong-hôa Bîn-kok | ||||||||||
Sắc tộc | 95% Người Hán[7] ∟ 70% Người Phúc Kiến ∟ 14% Người Khách Gia ∟ 14% Những người nhập cư từ năm 1949[lower-alpha 3] 3,1% Những người mới nhập cư 2,4% Thổ dân[lower-alpha 4] |
||||||||||
Điện thương dụng | 110 V–60 Hz | ||||||||||
• Ước lượng 2018 | 23.780.452 (hạng 53) | ||||||||||
Tiếng Quan thoại: | Zhōnghuá Mínguó | ||||||||||
Chính phủ | Đơn nhất tổng thống chế cộng hòa lập hiến |
||||||||||
Tôn giáo chính |
|
||||||||||
• Bình quân đầu người | 24.828 USD [10] | ||||||||||
Văn tự chính thức | |||||||||||
• Chính phủ rút sang Đài Loan | 7 tháng 12 năm 1949 | ||||||||||
Tên dân tộc | Người Đài Loan[8] | ||||||||||
Cách ghi ngày tháng |
|
||||||||||
Tên miền Internet | |||||||||||
Vị thế | Quốc gia không là thành viên của Liên Hiệp Quốc | ||||||||||
Ngôn ngữ chính thức | Tiếng Hoa phổ thông[2] | ||||||||||
Mã ISO 3166 | TW | ||||||||||
• Thông qua hiến pháp | 25 tháng 12 năm 1947 | ||||||||||
• Mật độ | 650/km2 (hạng 17) 1.683,5/mi2 |
||||||||||
GDP (PPP) | Ước lượng 2019 | ||||||||||
Đơn vị tiền tệ | Tân Đài tệ (NT$) (TWD) | ||||||||||
GDP (danh nghĩa) | Ước lượng 2019 | ||||||||||
Tiếng Trung: | 中華民國 | ||||||||||
Tiếng Trung:Tiếng Quan thoại:Tiếng Phúc Kiến:Tiếng Khách Gia:Tiếng Mã Tổ: | Tên bản ngữ
|
||||||||||
• Khởi nghĩa Vũ Xương | 10 tháng 10 năm 1911 | ||||||||||
HDI? (2017) | 0,908[lower-alpha 5] rất cao · hạng 21 |
||||||||||
• Tổng thống | Thái Anh Văn | ||||||||||
Thủ đô | Đài Bắc[1] 25°02′B 121°38′Đ / 25,033°B 121,633°Đ / 25.033; 121.633Tọa độ: 25°02′B 121°38′Đ / 25,033°B 121,633°Đ / 25.033; 121.633 |
||||||||||
• Tổng cộng | 36,197 km2[8] 14 mi2 |
||||||||||
Mã điện thoại | +886 | ||||||||||
Giao thông bên | phải | ||||||||||
Phân khu lớn nhất | Tân Bắc | ||||||||||
• Thủ tướng | Tô Trinh Xương | ||||||||||
Múi giờ | UTC+8 (Giờ chuẩn Quốc gia) | ||||||||||
Lập pháp | Lập pháp viện | ||||||||||
Tiếng Khách Gia: | Chûng-fà Mìn-koet | ||||||||||
• Tổng số | 586,104 tỷ USD[10] |